Trang chủ » Tiếng anh lớp 3. Unit 3. This is Tony – Lesson 1

Tiếng anh lớp 3. Unit 3. This is Tony – Lesson 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
Tiếng anh lớp 3. Unit 3. This is Tony - Lesson 1
a)   This is Tony.
 
Hello, Tony.
 
b)   And this is Linda.
 
Hi, Linda. Nice to meet you.
 
Tạm dịch:
 
a) Đây là Tony.
 
Xin chào, Tony.
 
b) Và đây là Linda.
 
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
 
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
 
This is Peter.
 
Hello, Peter. Nice to meet you.
 
 And this is Quan.
 
Hello, Quan. Nice to meet you.
 
This is Linda.
 
Hi, Linda. Nice to meet you.
 
And this is Tony.
 
Hi, Tony. Nice to meet you.
 
Tạm dịch:
 
Đây là Peter.
 
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn
 
Và đây là Quân.
 
Xin chào, Quân. Rất vui được biết bạn.
 
Đây là Linda.
 
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
 
Và đây là Tonỵ.
 
Xin chào, Tony. Rất vui được biết bạn.
 
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
 
This is Linda.
 
Hi, Linda. Nice to meet you.
 
And this is Mai.
 
Hi, Mai. Nice to meet you.
 
This is Peter.
 
Hi, Peter. Nice to meet you.
 
Tạm dịch:
 
Đây là Linda.
 
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
 
Và đây là Mai.
 
Xin chào, Mai. Rất vui được biết bạn.
 
Đây là Peter.
 
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.
 
Bài 4:  Listen and tick. (Nghe và đánh dấu).
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
Tiếng anh lớp 3. Unit 3. This is Tony - Lesson 1
Đáp án:1. a       2. b
 
Audio script
 
1. Nam: Mai, this is Linda.
 
Mai: Hello, Linda.
 
2. Quan: Tony, this is Phong.
 
Phong: Hello, Tony.
 
Tạm dịch:
 
1. Nam: Mai, đây là Linda.
 
Mai: Xin chào, Linda.
 
2. Quan: Tony, đây là Phong.
 
Phong: Xin chào, Tony.
 
Bài 5: Look and write. (Nhìn và viết).
 
 
Tiếng anh lớp 3. Unit 3. This is Tony - Lesson 1
a)   1. Linda: This is Nam.
 
Peter: Hi, Nam. Nice to meet you.
 
b) 2. Mai: This is Phong.
 
Linda: Hi, Phong. Nice to meet you.
 
Tạm dịch:
 
a) Đâỵ là Nam.
 
Xin chào, Nam. Rất vui được biết bạn.
 
b) Đây là Phong.
 
Xin chào, Phong. Rất vui được biết bạn.
 
Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
 
How are you?
 
Hello, Peter. How are you?
 
I'm fine, thank you. How are you?
 
Thank you, Peter. I'm fine too.
 
Let's go to school together.
 
How are you, Nam, Quan and Mai?
 
Thank you, Miss Hien, we're fine.
 
Tạm dịch
 
Bạn có khỏe không?
 
Chào em, Peter. Em có khỏe không?
 
Em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?
 
Cảm ơn em, Peter. Cô cũng khỏe.
 
Nào chúng ta cùng đến trường nhé.
 
Các em vẫn khỏe chứ Nam, Quân và Mai?
 
Cảm ơn cô Hiền, chúng em đều khỏe ạ.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top